🔍
Search:
LỜI CHÚC MỪNG
🌟
LỜI CHÚC MỪNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
축하하기 위해 보내는 짧은 글이나 편지.
1
THƯ CHÚC MỪNG, LỜI CHÚC MỪNG:
Thư hoặc bài viết ngắn gọn được gửi đi để chúc mừng.
-
Danh từ
-
1
축하하기 위해 글을 쓰거나 말을 함. 또는 그 글이나 말.
1
LỜI CHÚC MỪNG, DIỄN VĂN CHÚC MỪNG:
Sự viết hoặc nói để chúc mừng. Hoặc bài viết hay lời nói như vậy.
🌟
LỜI CHÚC MỪNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
식장에서 축사, 환영사, 환송사 등에 답하여 말하다.
1.
ĐÁP LỜI:
Nói đáp lại lời chúc mừng, lời chào mừng, lời tiễn biệt tại lễ trường.
-
Danh từ
-
1.
식장에서 축사, 환영사, 환송사 등에 답하여 하는 말.
1.
LỜI ĐÁP LỄ:
Lời đáp lại lời chúc mừng, lời chào mừng, lời tiễn biệt trong buổi lễ.